HYUNDAI GRAND I10
THÁNG 10/2023 NÀY, HYUNDAI BÌNH TÂN ĐANG CÓ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI, QUÝ KHÁCH MUA XE SẼ CÓ GIÁ CỰC TỐT VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
HOTLINE: 0933.344.483
|
-
360.000.000VNĐ
-
Số lượng:
Đăng ký báo giá hoặc lái thử tại nhà miễn phí
giá xe Hyundai Grand i10 2022 mới nhất tính đến thời điểm hiện tại như sau:
Phiên bản xe | Giá xe Hyundai i10 niêm yết |
---|---|
Giá xe i10 Hatchback MT Base | 360.000.000 |
Giá xe i10 Hatchback MT | 405.000.000 |
Giá xe i10 Hatchback AT | 435.000.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 380.000.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 425.000.000 |
Giá xe Grand i10 Sedan AT | 455.000.000 |
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 niêm yết và lăn bánh tạm tính mới nhất 2022 sau khi áp dụng giảm 50% lệ phí trước bạ. (Đơn vị: Đồng)
Tổng quan chung Hyundai Grand i10
Bảng thông số kỹ thuật
Tên xe | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.805 x 1.680 x 1.520 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | |||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Thanh xoắn | |||||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |||||
Cỡ lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 165/70R14 | 175/60R15 | ||
La-zăng | Vành thép | Vành hợp kim | Vành thép | Vành hợp kim |
Thông số cơ bản Hyundai Grand i10.
Ngoại thất của Hyundai i10
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | Halogen | |||
Đèn chiều xa | ||||||
Đèn LED ban ngày | Có | |||||
Đèn sương mù | Không | Halogen Projector | Không | Halogen Projector | ||
Cụm đèn sau | LED | Halogen | ||||
Gương gập điện tích hợp báo rẽ | Không | Có | Không | Có | ||
Gương chỉnh điện | Có | Không | Có | Không | ||
Sấy gương | Không | Có | Không | Có | ||
Gạt mưa phía sau | Không | Có | ||||
Ăng ten | Vây cá | Thanh que | ||||
Tay nắm cửa | Mạ Crôm |
Thiết kế của Hyundai Grand i10 2022 được cải tiến hiện đại và trẻ trung hơn với lưới tản nhiệt được vuốt góc cạnh, tích hợp kèm dải đèn LED định vị ban ngày. Cụm đèn chiếu sáng trước tuy vẫn sử dụng bóng halogen nhưng được tạo hình sắc sảo hơn. La-zăng của xe vẫn có cỡ 15 inch nhưng nay đã có tạo hình cánh quạt trông thể thao hơn.

Ngoại thất của Hyundai Grand i10 bản Sedan
Ở phía sau, cụm đèn hậu cũng được làm lại vuông vức hơn nhưng vẫn chỉ sử dụng bóng halogen truyền thống ở bản hatchback, còn bản sedan dùng bóng LED.

Đuôi xe Hyundai Grand i10 bản Sedan 2022 có thiết kế khá bắt mắt
Hyundai Grand i10 hiện đang có 5 màu sắc để khách hàng tùy chọn bao gồm: Trắng, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương.

Màu sắc ngoại thất tùy chọn của Hyundai Grand i10
Nội thất, tiện nghi của Hyundai i10
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Không | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |||||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh 2 hướng | |||||
Bảng đồng hồ | Analog kết hợp TFT 5,3 inch | |||||
Màn hình giải trí | 8 inch | |||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 5 hướng | ||||
Hàng ghế sau | Cố định | Gập 6:4 | ||||
Khóa cửa từ xa | Có | Không | Có | Không | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Không | Có | ||
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | ||||||
Số loa | 4 | |||||
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có | |||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | |||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||||
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | ||||||
Ga tự động cruise control |
Điểm cộng cho Hyundai Grand i10 2022 là không gian bên trong khá rộng rãi và thoải mái. Nội thất của xe cũng có thiết kế mới nổi bật là bảng đồng hồ sau vô lăng dạng analog kết hợp màn điện tử TFT 5,3 inch, đặt cùng khung với màn hình giải trí 8 inch – tích hợp camera lùi và kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Mặt táp-lô cũng được tạo hình 3D tránh cảm giác đơn điệu và nằm ở 2 bên là cửa gió điều hòa dạng tua-bin trông khá khỏe khoắn.

Nội thất của Hyundai Grand i10 2022
Ghế ngồi trên phiên bản số tự động được bọc da, còn bản số sàn là lớp ghế nỉ thuần. Bên cạnh đó, ghế lái khoang cabin có thể điều chuyển 6 hướng, ghế phụ là 4 hướng. Vô lăng bọc da và có thiết kế kiểu 3 chấu cứng cáp, khỏe khoắn. Trên tay lái còn xuất hiện thêm nhiều nút bấm điều khiển như kết nối đàm thoại, tùy chỉnh âm thanh,…
Một số tiện nghi khác trên xe gồm có ga tự động cruise control (mới), ghế bọc da, đề nổ nút bấm, cửa gió gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2, điều hòa của xe vẫn chỉ là loại chỉnh cơ.
Động cơ của Hyundai i10
Tên xe | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Loại động cơ | KAPPA 1.2 MPI | |||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 83/6.000 | |||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 | |||||
Hệ dẫn động | FWD | |||||
Dung tích xy-lanh | 1.197 cc | |||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (Lít/100km) | 6,8 | 6,8 | 8,28 | 6,8 | 6,8 | 7,6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (Lít/100km) | 4,6 | 4,6 | 4,79 | 4,6 | 4,6 | 5,0 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (Lít/100km) | 5,4 | 5,4 | 6,07 | 5,4 | 5,4 | 6,0 |
Hyundai Grand i10 2022 được trang bị động cơ xăng Kappa 1.2L MPI có công suất tối đa 83 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 114 Nm. Trang bị hộp số là loại số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp tùy phiên bản.
Động cơ của Hyundai Grand i10
Trang bị an toàn
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Sedan | ||||
1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Chống bó cứng phanh | Không | Có | Không | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||||
Phân phối lực phanh điện tử | ||||||
Cảm biến áp suất lốp | ||||||
Cân bằng điện tử | Không | Có | ||||
Cảm biến lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | Có | |||||
Camera lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Túi khí | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 |
Hyundai Grand i10 được trang bị một số trang bị an toàn như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử ESC (trên bản AT), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, cảm biến lùi, camera quan sát phía sau, túi khí đôi ở động cơ 1.2L.